PHÒNG GD&ĐT HỚN QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TÂN KHAI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II – TIN HỌC 8
NĂM HỌC 2022- 2023
BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP (BIẾT TRƯỚC SỐ LẦN LẶP)
1/ a/ Cú pháp: Câu lệnh lặp for với số lần lặp biết trước có dạng:
for
- điều kiện thường là một phép so sánh;
b/ Hoạt động: Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau:
Bước 1: Kiểm tra điều kiện.
Bước 2: Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.
Cần nhận biết được câu lệnh nào viết đúng, sai cú pháp, nhận biết được đâu là điều kiện, đâu là câu lệnh lặp? (Trắc nghiệm)
2/ Tính được giá trị của các biến sau khi thực hiện 1 đoạn chương trình
VD: cho đoạn chương trình
i=4
While i<=10:i=i+1
Chương trình trên câu lệnh lặp là gì? Điều kiện là gì? Thực hiện bao nhiêu lần lặp? giá trị của biến i?
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:
1.1: Em hãy cho biết số lần lặp trong đoạn chương trình trên?
A. 4 B. 5 C. 1 D. 6
1.2: Em hãy cho biết đâu là điều kiện lặp trong đoạn chương trình trên?
A. i=10 B. i=i+1 C. i<=15 D. i<15
1.3: Em hãy cho biết đâu là câu lệnh được lặp lại trong đoạn chương trình trên?
A. i=10 B. i=i+1 C. i<=15 D. i=1
1.4: Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì giá trị của biến i bằng bao nhiêu?
A. 16 B. 15 C. 10 D. 17
Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:
2.1: Em hãy cho biết số lần lặp trong đoạn chương trình trên?
A. 6 B. 4 C. 1 D. 5
2.2: Em hãy cho biết đâu là câu lệnh được lặp lại trong đoạn chương trình trên?
A. i=1 B. i=i+1 và s=s+i C. i=i+1 D. s=s+i
2.3: Em hãy cho biết đâu là điều kiện lặp trong đoạn chương trình trên?
A. i=1 B. i=i+1 C. i<=5 D. 5
2.4: Sau kh thực hiện đoạn chương trình trên thì giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. s=20 B. s=15 C. s=10 s=26
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau đây:
3.1: Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của i bằng bao nhiêu:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 5
3.2: Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, trên màn hình in được mấy chữ A
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
3.3 Đâu là điều kiện trong đoạn chương trình trên?
A. i<3 B. i<=3 C. i<=5 D. i=1
BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
-Cú pháp chung để khai báo dãy số
Tên biến mảng=[giá trị khởi tạo]*số lượng phần tử
- Lấy Ví dụ: để khai báo mảng a là mảng số nguyên gồm 100 phần tử ta viết lệnh như sau:
a=[0]100 a[10] là gì? cho biết giá trị của a[10]=? (Trắc nghiệm) a[10] là thứ 9 của dãy VD: cho mảng a=[4,2,9,7,5] Giá trị của a[0]=4 VD: Cho câu lệnh: a=[0.0]100. Em hãy cho biết ý nghĩa của a[99]?
Ý nghĩa : Là phần tử thứ 100 của dãy số
Câu 2: Cho câu lệnh: a=[0.0]10. Em hãy cho biết dãy a có bao nhiêu phần tử? A. 10 phần tử C. 12 phần tử B. 11 phần tử D. 9 phần tử Câu 3: Cho câu lệnh: a=[0.0]100. Em hãy cho biết kiểu dữ liệu của các phần tử thuộc dãy a?
A. Số nguyên C. Xâu kí tự
B. Số thực D. Mảng
Câu 4: Cho dãy a=[5, 6, 7, 8, 9, 15]. Em hãy cho biết giá trị của phần tử thứ 2 của dãy a?
A. 5 C. 6
B. 7 D. không tồn tại
Câu 5: Cho dãy a=[15, 166, 7, 8, 9, 15]. Em hãy cho biết giá trị của a[6]=?
A. 5 C. 6
B. 7 D. không tồn tại
Câu 6: Để khai báo mảng a gồm 5 phần tử có kiểu dữ liệu là số nguyên thì ta khai báo như thế nào?
A. b=[0]5 C. a=[0]5
B. a=[0.0]5 D. a=[x]5
Câu 7: Để khai báo mảng a gồm 5 phần tử có kiểu dữ liệu là số thực thì ta khai báo như thế nào?
A. b=[0]5 C. a=[0]5
B. a=[0.0]5 D. a=[x]5
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT1: Sử dụng vòng lặp while, for viết chương trình tính tổng N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím. S = 1+2+3+ … + N
BT2: Viết chương trình nhập vào số tự nhiên n (0<n<=100). Sau đó nhập vào dãy số nguyên a1, a2, …,an . In ra trung bình cộng của dãy số đó.
BT3: Viết chương trình nhập vào số tự nhiên n (0<n<=100). Sau đó nhập vào dãy số nguyên a1, a2, …,an . In ra phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy.